Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ CƯ, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 25/8/1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 14/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 18/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cư, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh