Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quý Mùi, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Mùi, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Mùi, nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mùi, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Mùi, nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh