Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Chu Minh - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Công Quốc, nguyên quán Chu Minh - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quốc Bảo, nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Cường, nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quốc Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Lập, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị