Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Chính - Xã Yên Chính - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 21/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Bình, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Bình, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tất Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Tất Chiến, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tất Hiếu, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14.01.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà