Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Động, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Động Văn Mỡ, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khu 3 - Kẻ Vặt - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Động, nguyên quán Khu 3 - Kẻ Vặt - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Động, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Động, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Động, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 3 - Kẻ Vặt - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Động, nguyên quán Khu 3 - Kẻ Vặt - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Động, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Động, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị