Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Phú Lệ - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Đam, nguyên quán Phú Lệ - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đam, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Đam, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Binh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đam, nguyên quán Nam Binh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Đam, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Binh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đam, nguyên quán Nam Binh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị