Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mang Thít - Xã Tân Long Hội - Huyện Mang Thít - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Lưỡng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Lưỡng, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Kim – Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lưỡng Văn Chài, nguyên quán Mường Kim – Than Uyên - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưỡng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưỡng, nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 14/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LƯỠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lưỡng, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị