Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Nam - Xã Mộc Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thái Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Bai lạc - Đoàn kết - Sơn Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Diệu, nguyên quán Bai lạc - Đoàn kết - Sơn Thủy - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Diệu, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệu, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An