Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Thạch Thán - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nghĩa hưng - Xã Nghĩa Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Trung nguyên - Xã Trung Nguyên - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Danh Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Hoá - Xã Đồng Hóa - Huyện Kim Bảng - Hà Nam