Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán Bắc Thuận - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Mỵ, nguyên quán Bắc Thuận - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Mỵ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thuận - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Mỵ, nguyên quán Bắc Thuận - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Mỵ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỵ, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh