Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Pháp Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Pháp, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Pháp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/01/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Pháp, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 05/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai