Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuế, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Bùi Văn Tuế, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuế, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuế, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuế, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị