Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Vần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Vần, nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vần, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Vần, nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Hải - Đông Chí - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Vần, nguyên quán Thuận Hải - Đông Chí - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vần, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Vần, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Vần, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Vần, nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị