Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Quê, nguyên quán Hoàng hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 24/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn viết Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Sơn - Xã An Sơn - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Viết Bừa, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị