Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nhạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nhạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhạ, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạ, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhạ, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nhạ, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhạ, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạ, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhạ, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nhạ, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 12/10/1949, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An