Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Thái Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thuỵ, nguyên quán Thái Miên - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thuỵ, nguyên quán Thái Miên - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuỵ, nguyên quán An Hoà hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuỵ, nguyên quán An Hoà hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tâm - Xã Đồng Tâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh