Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Mĩ - Nam Định
Nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Dục, nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khắc Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phong - Xã Tân Phong - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khắc Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (xếp theo A,B,C) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 5/7/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đức Dục, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Dục, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị