Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cao Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cao Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cao Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoàng Nam - Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Hoàng Khải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 01/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị