Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phú Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Phú, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Đoàn Phú, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Chiến, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Phú Cư, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Phú Kiều, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thái Phú, nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh