Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thế Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giám, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 28 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giám, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 28/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Vinh - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Thế Hệ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Thế Hoạt, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Thế Lực, nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Thế Sở, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 4/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh