Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Muộn, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Muộn, nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Muộn, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Muộn, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Muộn, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -