Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Xích, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thọ - Xã Quảng Thọ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Văn Xích, nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Xích, nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Xích, nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Cầu An - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Lương Cầu An - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 25/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 10/3/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Xích, nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị