Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thắng - Xã Phước Thắng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Quang - Xã Phước Quang - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Phê, nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Phê, nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thắng (Có hài cốt) - Xã Tiên Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên