Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Đức Vượng, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Vượng, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương. Đức Vượng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Vượng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đức Vượng, nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh