Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Niết, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Niết, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gia Niết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Niết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Niết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hiếu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Gia Hoạc, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hợi, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị