Nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 25 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 26/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang I - Xã Xuân Quang 1 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Quốc Thịnh, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An