Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thanh Hán, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Hán, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Anh - Xã Hải Anh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Hán, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hán Văn Thanh, nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Hán, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hán, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Thanh Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An