Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Ghi, nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1924, hi sinh 20.9.1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Ghi, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Ghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ghi, nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ghi, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Ghi, nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh