Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Chính - Xã Liêm Chính - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quốc Bân, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hiệp
Liệt sĩ Bùi Quốc Bảo, nguyên quán Xuân Hiệp hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quốc Bẻ, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1912, hi sinh 29 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Biểu, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Quốc Bình, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 24/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đạt, nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Điều, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai