Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tán Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Tán, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Mẫu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Tán (Tám), nguyên quán Trung Mẫu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An