Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Nhão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tứ Xuyên - Xã Tứ Xuyên - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nhão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 26/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Viết, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Cồ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Thành - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Đang, nguyên quán Nhật Thành - Thị xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Đô, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hạ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Viết Dục, nguyên quán Nam Hạ - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 14/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Biên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Giáo, nguyên quán Thụy Biên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Viết Hai, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 29/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Viết Hảo, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị