Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bạch văn huổn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn huổn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huổn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đức huổn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Văn Bàng, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Chất, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Chung, nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 6 - Nghi Kim - Huyệ Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Công, nguyên quán Đội 6 - Nghi Kim - Huyệ Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bạch Văn Giáp, nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị