Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Tuấn, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá Hoà, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá ốt, nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá Quý, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Cầm, nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Cầu, nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Hoà, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Ốt, nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị