Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đà Bác - Huyện Đà Bắc - Hoà Bình
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1934, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 08/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị