Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Trù Hựu - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hải - Xã Quảng Hải - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Tuất, nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Tuất, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Tuất, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Tuất, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuất, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Tuất, nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An