Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sỹ Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sỹ Bốn, nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Sỹ Hiện, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Sỹ Ngự, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO SỸ TỒ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Sỹ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Sỹ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 31/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sỹ Bốn, nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sỹ Hiện, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị