Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Cấp Tiến - Xã Cấp Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị M Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lại Thị Nguyệt, nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ NGUYỆT, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh