Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thắng- Hưng - Xã Cát Thắng - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao quảng điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Văn Kết, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Điểu, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Bắc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Điểu, nguyên quán Lục Bắc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 07/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trạch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Quảng Trạch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị