Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Quang Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Phương Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 16/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoà Tịnh - Xã Hòa Tịnh - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Quang Hải, nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Trúc - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Quang Thịnh, nguyên quán Đồng Trúc - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 18 - 02 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Quang Trung, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước