Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hiệu Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiệu, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 28 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương