Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trọng Ngọc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Trọng Văn, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trọng Ngọc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Trọng Văn, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Trọng Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh