Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Trần Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Chu Ngọc Chủy, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Minh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Ngọc Thạch, nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Thái, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị