Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bào, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Bào, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ La Văn Bào, nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 29/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Văn Bào, nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 18/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bào, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Bào, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị