Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại bình điền - Xã Bình Điền - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cát Văn Châu, nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 21/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cát, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cát, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đới Văn Cát, nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Cát, nguyên quán Tân Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh