Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Huy Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiệp, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HOÀNG VĂN NGHIỆP, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiệp, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 27/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Khoang Văn Nghiệp, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệp, nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai