Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Và Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Văn Tác, nguyên quán Và Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Tác, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Tác, nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tác, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Tác, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Tác, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh