Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Châu, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Châu, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Châu, nguyên quán Xuân Đường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai