Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Thế Luyện, nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Thế Luyện, nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị