Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Tấn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đàn, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đàn, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phú Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn Ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN BIA, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam