Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trung Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Tiến - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung Trực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Nam - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bồng Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Bồng Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh